“Sáu đảm bảo” để phân tích và dự báo thị trường ổn định năm 2020

Phân tích và dự báo thị trường mặt nạ năm 2020

Khi dịch bệnh toàn cầu tiếp tục lan rộng và ngày càng gia tăng,mặt nạđã phát triển thành một “tiền tệ cứng” toàn cầu và nhu cầu vềmặt nạs đã phát triển vượt bậc. Bất chấp nhu cầu toàn cầu tăng cao, rất khó để nhanh chóng mở rộng năng lực sản xuất củamặt nạS. Trong số đó, vải phun tan được mệnh danh là “trái tim” củamặt nạs, đang khan hiếm. Giá nguyên liệu tăng hơn 20 lần trong 2 tháng khiến năng lực sản xuất của Công ty bị hạn chếmặt nạS; Nhà máy đã ngừng hoạt động do “sự khan hiếm vải phun tan chảy” và áp lực chi phí. Toàn cầumặt nạĐây là tình hình cấp bách, tình hình dịch bệnh ở nước ngoài vẫn đang lan rộng và vẫn chưa biết khi nào mới giành chiến thắng trong cuộc chiến chống lại dịch bệnh ở người.

1 (3)

Từ góc độ của chuỗi công nghiệp, chuỗi công nghiệp tổng thể củamặt nạngành không phức tạp. Thượng nguồn chủ yếu là nguyên liệu thô và thiết bị sản xuất để sản xuấtmặt nạs, giữa dòng là việc sản xuất nhiều loạimặt nạs, và hạ lưu là nơi lưu thông của các hiệu thuốc, bệnh viện. Trong giai đoạn đầu của dịch bệnh, sản xuất là điểm nghẽn chính do thiếu lao động. Với sự gia tăng sản lượng, tình trạng thiếu nguyên liệu thô xảy ra. Với nỗ lực của các công ty hóa dầu thượng nguồn như Sinopec, thiết bị sản xuất liên quan đã trở thành nút thắt chính.

2

Xét theo giá trị đầu ra củamặt nạngành, giá trị sản lượng củamặt nạngành công nghiệp ở Trung Quốc đại lục đã vượt mốc 10 tỷ nhân dân tệ vào năm 2019. Bị ảnh hưởng bởi dịch viêm phổi do virus corona năm 2020, tốc độ tăng trưởng giá trị sản lượng của ngành y tếmặt nạs sẽ tăng lên đáng kể (tốc độ tăng trưởng dự kiến ​​đạt 28%), điều này sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng về giá trị đầu ra của toàn ngành.

3

Cách đây vài ngày, cuộc họp cấp cao được tổ chức đã nhấn mạnh việc tăng cường công tác “sáu đảm bảo”, trong đó đặc biệt đề xuất sự ổn định của chuỗi cung ứng của chuỗi công nghiệp. Hiện nay, sự phát triển kinh tế đang phải đối mặt với những thách thức lớn và việc đảm bảo chuỗi cung ứng của chuỗi công nghiệp ở mức độ lớn có nghĩa là đảm bảo hoạt động sản xuất của các doanh nghiệp và ổn định hoạt động sản xuất của Trung Quốc. Vậy “sáu đảm bảo” đảm bảo điều gì? Xuất khẩu tiêu dùng bao gồmmặt nạs, thuốc cứu mạng, điện thoại di động và ô tô có liên quan đến nền kinh tế quốc dân và sinh kế của người dân. Hiện nay,mặt nạvề cơ bản là các loại vải không dệt.mặt nạvải bao gồm các loại vải không dệt liên kết kéo thành sợi và vải không dệt tan chảy được sản xuất từ ​​polypropylen. Chúng thường có ba lớp.Vải tan chảylà lớp giữa. Sợi siêu mịn có tĩnh điện, ngoài việc chặn các hạt bụi lớn hơn, còn có thể thu hút bụi mịn, vi khuẩn và vi rút thông qua điện tích tĩnh trên bề mặt. Nó có đặc tính lọc, che chắn và cách nhiệt mạnh mẽ và có thể đóng vai trò khử trùng. Để cô lập vai trò của virus, vải phun tan có thể nói là “trái tim” của ngành y tếmặt nạ.

4

Theo thống kê của Hiệp hội Công nghiệp Dệt may Công nghiệp Trung Quốc, Trung Quốc là nước sản xuất vải không dệt lớn nhất thế giới. Năm 2018, sản lượng vải không dệt đạt khoảng 5,94 triệu tấn, tuy nhiên sản lượng vải không dệt Melt Blown rất thấp. Năng lực sản xuất hàng năm là 53.500 tấn, chiếm 1% năng lực sản xuất vải không dệt. , Máy tách pin và các sản phẩm khác. Hiện nay, nhu cầu về y tếmặt nạs vẫn tương đối mạnh, dự kiến ​​sản lượng vải không dệt sẽ đạt 6,76 triệu tấn vào năm 2020.

Bộ dụng cụ kiểm tra đầy đủ gồm mặt nạ Drick, quần áo chống bảo hộ

Dụng cụ Drick Sơn Đông được trang bị những thứ nàymặt nạthiết bị phát hiện và thành lập các phòng thí nghiệm tương ứng: máy kiểm tra hiệu quả lọc hạt, máy kiểm tra hiệu quả lọc vi khuẩn, máy kiểm tra sức đề kháng hô hấp, máy kiểm tra thâm nhập máu tổng hợp, máy kiểm tra chênh lệch áp suất thông gió và trao đổi khí, máy kiểm tra độ bền kéo toàn diện, máy kiểm tra trường thị giác, máy dò formaldehyd, máy kiểm tra độ bền màu , sắc ký phát hiện dư lượng ethylene oxit, thiết bị phát hiện vi sinh vật, v.v.

Tiêu chuẩn kiểm nghiệm, dụng cụ kiểm nghiệm tương ứng

YY 0469-2011

Hạng mục kiểm tra cụ thể Thiết bị kiểm tra tương ứng

4.4 Độ bền đứt của điểm nối Máy kiểm tra độ bền kéo toàn diện DRK101

4.5 Máy dò thâm nhập máu tổng hợp DRK227

4.6.1 Máy đo hiệu suất vượt quá tốc độ vi khuẩn (BFE) DRK1000

4.6.2 Máy đo hiệu suất vượt tốc độ hạt (PFE) DRK506

4.7 Máy đo độ chênh áp suất hô hấp DRK260

4.8 Máy kiểm tra khả năng chống cháy DRK-07B

4.10 Dư lượng etylen oxit

YY/T 0969-2013

Hạng mục kiểm tra cụ thể Thiết bị kiểm tra tương ứng

4.4 Độ bền đứt của điểm nối Máy kiểm tra độ bền kéo toàn diện DRK101

4.5 Máy đo hiệu suất vượt quá tốc độ vi khuẩn (BFE) (YY 0469) Máy kiểm tra hiệu suất vượt quá tốc độ vi khuẩn DRK1000

4.6 Máy đo độ chênh lệch áp suất DRK709

4.8 Dư lượng pha khí etylen oxit DRK GC1690 + khoảng trống phía trên

GB 19083-2010

Hạng mục kiểm tra cụ thể Thiết bị kiểm tra tương ứng

4.3 Độ bền kéo đứt của máy thử kéo toàn diện mối nối DRK101

4.4 Hiệu suất lọc (hiệu suất vượt mức của các hạt không chứa dầu) Máy kiểm tra hiệu suất vượt tốc độ hạt DRK506

4.5 Máy đo sức cản đường hô hấp DRK260

4.6-Máy dò thâm nhập máu tổng hợp DRK227

4.7 Máy kiểm tra độ ẩm bề mặt loại vải DRK308A

4.9 Dư lượng etylen oxit

4.10 Máy kiểm tra hiệu suất chống cháy DRK-07B

4.12 độ bám dính

5.3.2 Tiền xử lý nhiệt độ, buồng thử nhiệt độ và độ ẩm không đổi DRK250

GB/T 32610-2016

Các hạng mục kiểm tra cụ thể          Thiết bị kiểm tra tương ứng

5.3 Độ bền màu khi cọ xát (khô/ướt)/mức độ Máy thử độ bền màu cọ xát DRK128C

5.3 Máy kiểm tra hàm lượng formaldehyde trong vải dệt

5.3 Giá trị PH Máy đo PH

5.3 Dư lượng etylen oxit

5.3 Sức cản thở ra, sức cản hít vào Máy đo sức cản hô hấp DRK260

5.3 Độ bền kéo đứt Máy kiểm tra độ bền kéo toàn diện DRK101

5.3 Độ bền nắp van thở ra

5.4 Hiệu suất lọc (khả năng lọc các hạt) Máy đo hiệu suất quá tốc độ hạt DRK506

5.5 Tác dụng bảo vệ (khả năng chặn các hạt)

Phụ lục A, 3 mẫu và tiền xử lý (nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp, nhiệt ẩm)

Buồng thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm không đổi DRK250

GB 2626-2006 Thiết bị bảo vệ hô hấp Mặt nạ phòng độc chống hạt loại bộ lọc tự mồi

Hạng mục kiểm tra cụ thể Thiết bị kiểm tra tương ứng

5.3 Hiệu suất lọc Hạt loại N, hạt dầu loại P Máy đo hiệu suất quá tốc độ hạt DRK506

5.4 Rò rỉ

5.5 Máy đo sức đề kháng hô hấp DRK260

5.6.1 Máy đo độ kín khí của van thở ra DRK134

5.6.2 Lực căng dọc trục của nắp van thở ra Máy kiểm tra độ bền kéo toàn diện DRK101

5.7 Dụng cụ kiểm tra khoảng chết

5.8 Dụng cụ đo trường thị giác Vision DRK262

5.9 Băng đô phải chịu lực kéo của máy kiểm tra độ bền kéo toàn diện DRK101

5.10 Mối nối và các bộ phận nối chịu lực kéo dọc trục

5.12 Máy đo độ kín khí van thở DRK134

5.13 Máy kiểm tra hiệu suất chống cháy DRK-07B về khả năng cháy

6.2 Buồng thử nghiệm nhiệt độ và độ ẩm không đổi DRK250 tiền xử lý nhiệt độ và độ ẩm

Gửi tin nhắn của bạn cho chúng tôi:

YÊU CẦU NGAY BÂY GIỜ
  • [cf7ic]

Thời gian đăng: Jun-05-2020
Trò chuyện trực tuyến WhatsApp!